Định nghĩa về lông vũ

PHÂN TÍCH NỘI DUNG (Thành phần) KIỂM TRA
ĐỊNH NGHĨA IDFB MỚI 2005
Lông vũ là lông cánh và lông đuôi cứng, dài hơn 12 cm hoặc có phần lông vũ dài hơn 10 mm.
EN ĐỊNH NGHĨA
2.2 Lông vũ) Bộ lông cứng, thô, có cánh và đuôi. Nó có cánh dài hơn và cứng hơn (2.11) so với lông vũ (2.3.1).